Mã sản phẩm | Tên sản phẩm Dịch vụ |
Thông số kỹ thuật | Giá bán (đ/đvt) |
Ảnh sản phẩm |
2151 | Bình Cryosystem 750 | Tổng số Rack: 6; số 1.2 & 2.0 ml vials (100/Box); số 1.2 & 2.0 ml vials (25/Box) : 750; Boxes Per Rack: 5; Dung tích chứa nitơ lỏng: 47,4 lit; Lượng khí hao hụt : 0,39 lít/ngày; Dung tích hoạt động : 47 lít; Thời gian lưu giữ:76 ngày; đường kính cổ bình: 127 mm; Chiều cao bình: 673 mm; Đường kính thân bình: 508 mm; Khối lượng bình rỗng: 19 kg; Khối lượng bình đầy nitơ: 57 kg Xuất xứ: Mỹ |
40.000.000 /Bình |
![]() |
2152 | Bình Cryosystem 2000 | Tổng số Rack: 4; số 1.2 & 2.0 ml vials (100/Box) : 2000; Number of 1.2 & 2.0 ml vials (25/Box); Boxes Per Rack: 5; Dung tích chứa nitơ lỏng : 61 lit; Lượng khí hao hụt : 0,85 lít/ngày; Dung tích hoạt động : 51 lít; Thời gian lưu giữ: 38 ngày; Kích thước cổ bình: 216 mm; Chiều cao bình: 692 mm; Đường kính thân bình: 559 mm; Khối lượng bình rỗng: 26,3 kg; Khối lượng bình đầy nitơ: 82,5 kg. Cung cấp bao gồm: 01 Bình Cryosystem 2000; 04 Rack vuông; 20 Hộp nhựa đựng vials; Chất liệu nhựa; Mỗi hộp chia thành 10 hàng* 10 cột = 100 ô. Được đánh số thứ tự từ 1 đến 100, để chứa được 100 Tuýp trữ mẫu ( Cryotube loại 1.2 và 2.0 ml); Mỗi hộp đặt vừa trong một tầng của rack vuông; Có bánhh xee dii chuyểnn. Sách hướng dẫn sử dụng, CO, CQ. Xuất xứ: Mỹ |
165.000.000 /Bình |
![]() |
2153 | Bình Cryosystem 4000 | Tổng số Rack: 4; Number of 1.2 & 2.0 ml vials (100/Box) : 4000; Number of 1.2 & 2.0 ml vials (25/Box); Boxes Per Rack: 10; Dung tích chứa nitơ lỏng : 121 lit; Lượng khí hao hụt : 0,99 lít/ngày; Dung tích hoạt động : 111 lít; Thời gian lưu giữ : 70 ngày; Kích thước cổ bình : 216 mm; Chiều cao bình : 965 mm; Đường kính thân : 559 mm; Khối lượng bình rỗng : 36,7 kg; Khối lượng bình đầy nitơ: 136 kg Xuất xứ: Mỹ |
120.000.000 /Bình |
![]() |
2154 | Bình Cryosystem 6000 | Model: Cryosystem 6000 FA Cấu hình: - Thân bình trữ mẫu kèm 6 giá 10 tầng: 01 bộ; Bộ điều khiển: 01 bộ; Chân để có bánh xe: 01 bộ; Dây chuyển nito: 01 bộ; Bình cấp nito lỏng (thân bình cấp kèm đồng hồ và van áp suất): 01 bộ Chỉ tiêu kỹ thuật: Dung tích chứa nito: ≥ 175 lit; Số lượng rack: ≥ 6; Số lượng hộp/rack: ≥ 10 hộp; Số lượng 1.2 & 2 ml vials (100/box): ≥ 6000; Lượng nito dùng mỗi ngày: ≤ 2.5 lit/ngày; Đường kính cổ bình: ≤ 216mm; Đường kính ngoài của bình: 673mm; Chiều cao của bình: 963mm; Chất liệu vỏ bình làm bằng nhôm, bền và nhẹ Phần mềm điều khiển: Đo và kiểm soát mực nitơ lỏng trong bình với độ chính xác: ≤ ±15mm; Tự động cung cấp nito theo chương trình cài đặt sẵn.; Kiểm soát nhiệt độ tại 2 điểm bằng điện cực Platium RTD độ chính xác ≤ ±1.0°C; Màn hình hiển thị: + Nhiệt độ tại 2 điểm đặt sensor nhiệt độ, + Mực nitơ và lượng nitơ hao hụt mỗi ngày; Hệ thống bảo mật đa cấp: tối đa cho ≥10 người dùng và ≥4 cấp độ bảo mật có thể được tùy chỉnh để cấp hoặc hạn chế quyền truy cập của nhân viên vào một số menu và cài đặt nhất định; Có báo động âm thanh/hình ảnh được sử dụng để cảnh báo người dùng. Các cảnh báo bao gồm: Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, mực nitơ cao, mực nitơ thấp, mực chất lỏng sử dụng, quá thời gian bơm, Pin yếu, lỗi nguồn, nắp mở và mất tín hiệu; Bộ nhớ: có thể lưu trữ dữ liệu, không thể thay đổi, có dấu thời gian. Bộ nhớ có thể lưu tới ≥ 30.000 kết quả. Dữ liệu lưu trữ bao gồm: Mức nitơ lỏng, mức chất lỏng sử dụng và các cảnh báo hoặc bất kỳ sự kiện nào. Yêu cầu: Để tự động cung cấp nito theo chương trình cài đặt, cần có bình cung cấp nito từ (120÷230) lit - áp suất 22 psi. Xuất xứ: Mỹ |
350.000.000 /Bình |
![]() |
Trong ngày: 22
Lượt truy cập: 4037042